Số hiệu | 1017 ( EP-07) |
Loại | Sơn phủ bồn chứa 2 lớp ,độ dày cao có nguồn gốc nhựa Epoxy. |
Sử dụng | Đặc biệt dùng cho bồn chứa nước uống, và các loại bồn nước.... |
Đặc điểm |
1. Độ dày cao ( màng sơn có thể đạt được 100 μ / 1 lớp xịt ) 2. Màng sơn dẻo dai và chắc độ chống mài mòn rất tốt. 3.Chịu được sự tác động của nước, hóa chất và dầu mỡ rất tốt 4. Bảo vệ chống ăn mòn rất tốt 5. Không gây ô nhiễm nước sạch |
Độ bóng | Bóng |
Màu sắc | Màu xám, màu tùy chọn |
Trọng lượng riêng | Trên 1,25kg/lít phụ thuộc vào màu sắc (hỗn hợp) |
Độ nhớt | 90 - 110 KU (hỗn hợp) (25oC) |
Thời gian khô |
Sờ thấy khô: 2 giờ - Khô cứng: 10 giờ (25oC) Lưu hóa hoàn toàn: 7 ngày (25oC) |
Thời gian phủ lớp mới |
Tối thiểu: 20 giờ Tối đa: 5 ngày (25oC) hoặc 3 ngày (30oC) |
Độ dày màng sơn |
Khi ướt: 192μ (microns) Khi khô: 100μ (microns) |
Độ chịu nhiệt |
Liên tục: 93oC Không liên tục: 121oC |
Thể tích vật rắn | Trên 65% (hỗn hợp) |
Độ phủ lý thuyết | 5.2m2/lít 4.17m2/kg 19.7m2/Gal |
Chất pha loãng | SP-12 chất pha loãng Epoxy |
Mức pha loãng | 5 - 15% (theo trọng lượng) |
Lớp phủ trước |
Kim Loại : Số hiệu 1006 epoxy Zine Rich Primer Số hiệu 1075 Epoxy Aluminum Tripoly Phosphate Primer Ximăng : Số hiệu 1073 Epoxy Clear Cement Primer Số hiệu 1002 Epoxy Primer, White |
Tỷ lệ trộn | Thành phần chính: chất đông cứng = 92 : 8 (theo trọng lượng) |
Thời gian ở thùng pha | Tối thiểu 8 giờ (hỗn hợp) (25oC) |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 01 năm theo điều kiện bảo quản bình thường |
Đóng gói | Bộ 4 lít , 18 lít |
Phương pháp sử dụng | Phun xịt, cọ, con lăn |
Lưu ý |
1. Trộn thành phần chính và chất đông cứng theo tỷ lệ trộn và khuấy đều 2. Làm sạch xà phòng, bụi, gỉ sét, dầu mỡ , bề mặt lớp sơn cũ hoặc muối ăn mòn hoàn toàn trước khi sơn. 3. Tránh sơn vào ngày trời mưa hoặc độ ẩm trên 85% RH, đặc biệt bề mặt ướt phải được làm khô hoàn toàn 4. Tất cả các dụng cụ phải được làm sạch hòan toàn ngay sau khi sử dụng. 5. Khi sử dụng sơn cho các sản phẩm bê tông bề mặt phải khô hoàn toàn 6. Khi thời gian phủ thêm lớp mới bị vượt quá, bề mặt sơn phải được làm nhám để bảo đảm độ bám dính. |
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế thùy thuộc hình dáng, trạng trái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần so với mức độ che phủ thực tế. |
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Chất pha loãng sơn vạch giao thông của Rainbown 806 - thùng 4 lít | 407.000 |
No.1005 - Dung môi pha loãng sơn Epoxy (SP-12) Rainbow - thùng 4 lít | 370.000 |
No.1009 - Sơn chống gỉ mới Epoxy (EP-02) - thùng 18 lít | 2.904.000 |
No.1020 - Sơn lót dùng cho hợp kim Epoxy - thùng 18 lít | 3.000.000 |
No.1056 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 25, 64 (EP-04) - thùng 18 lít | 4.528.000 |
No.1061 - Sơn phủ Epoxy định hình có hàm lượng rắn cao (EP-999) | 0 |
No.1080 - Sơn phủ ngoài đàn hồi không dung môi Epoxy | 0 |
No.1004 - Sơn Epoxy nhựa đường mới, màu nâu màu đen (EP-06) Rainbow - thùng 18 lít | 2.565.000 |
Sơn chống cháy FM-1000 dùng cho kết cấu thép - Rainbow thùng 18 lít /23kg | 0 |
Dung môi pha loãng sơn Epoxy (SP-12) Rainbow No.1005 thùng 18 lít | 1.450.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |